take someone or something for granted .
THƯA CÁC BẠN ,
TRONG TIẾNG ANH CÓ VÀI THÀNH NGỬ RẤT HAY ĐỂ DIỂN TẢ >
to expect someone or something to be always available to serve in some way without thanks or recognition; to value someone or something too lightly. I wish you didn't take me for granted. I guess that I take a lot of things for granted. > TRÔNG ĐỢI NGƯỜI NÀO HAY VIỆC NÀO LUÔN LUÔN CÓ SẲN ĐỂ PHỤC VỤ (MÌNH) TRONG MỘT CÁCH NÀO ĐÓ MÀ LẠI KO BIẾT ƠN HỌ . VÍ DỤ : I WISH YOU DIDN'T TAKE ME FOR GRANTED . I GUESS THAT I TAKE A LOT OF THINGS FOR GRANTED .
See also: grant, take
NGUỒN : McGraw-Hill Dictionary of American Idioms and Phrasal Verbs. © 2002 by The McGraw-Hill Companies, Inc.
- - - - -
take somebody for granted
to not show that you are grateful to someone for helping you or that you are happy they are with you, often because they have helped you or been with you so often . One of the problems with relationships is that after a while you begin to take each other for granted . > KO TỎ VẺ BIK ƠN NGƯỜI ĐẢ GIÚP BẠN HAY NHỜ CÓ HỌ MÀ BẠN ĐC VUI VẺ , BỞI VÌ HỌ ĐẢ THƯỜNG GIÚP BẠN HAY THƯỜNG Ở VỚI BẠN . VÍ DỤ : MỘT TRONG NHỬNG VẤN NẠN TRONG TÌNH BẠN LÀ SAU MỘT THỜI GIAN , CHÚNG TA BẮT ĐẦU NHỜ CẬY LẨN NHAU .
See also: grant, take
take something for granted
to expect something to be available all the time and forget that you are lucky to have it . We take so many things for granted in this country - like having hot water whenever we need it . > TRÔNG CHỜ VÀO ĐIỀU GÌ LUÔN LUÔN CÓ SẲN VÀ QUÊN RẰNG BẠN MAY MẮN CÓ NÓ . VÍ DỤ : CHÚNG TA CÓ NHIỀU THỨ ĐẢ CÓ SẲN TRÊN ĐẤT NƯỚC NÀY - NHƯ CÓ NƯỚC NÓNG MỔI KHI TA CẦN .
See also: grant, take
NGUỒN : Cambridge Idioms Dictionary, 2nd ed. Copyright © Cambridge University Press 2006. Reproduced with permission.
- - - - - -
take somebody for granted
to fail to appreciate someone . When your own children are growing up, you tend to take them for granted, and then, suddenly, they are grown up. Politicians seem to take voters for granted, except when they face a serious challenge. > KO BIẾT ƠN NGƯỜI NÀO ĐÓ . VÍ DỤ : KHI CON BẠN LỚN LÊN , BẠN CÓ KHUYNH HƯỚNG TRÔNG CẬY/NHỜ CẬY CHÚNG . CÁC CHÍNH TRỊ TRỊ GIA CÓ VẺ VÔ ƠN CÁC CỬ TRI , TRỪ KHI HỌ ĐỐI DIỆN 1 THỬ THÁCH NGHIÊM TRỌNG .
Usage notes: usually said about someone who is not appreciated because you think they will always be available . > CÁCH DÙNG : THƯỜNG DÙNG ĐỂ NÓI VỀ NGƯỜI KO BIẾT ƠN VÌ NGƯỜI ĐÓ NGHỈ RẰNG CÓ NGƯỜI KHÁC LUÔN LUÔN CÓ SẲN (ĐỂ GIÚP HỌ) .
See also: grant, take
take something for granted CÓ 2 NGHỈA :
1. to fail to appreciate the value of something . So many of us take clean water for granted. > KO BIK ƠN VỀ GIÁ TRỊ CỦA MỘT ĐIỀU/VẬT GÌ ĐÓ . VÍ DỤ : CÓ QUÁ NHIỀU NG TRONG CHÚNG TA DÙNG NƯỚC SẠCH MỘT CÁCH VÔ TƯ/THOẢI MÁI .
2. to accept something as true without questioning or testing it . We take it for granted that our children will be better off than we are. Opposite of: not take anything for granted . > CHẤP NHẬN MỘT ĐIỀU GÌ LÀ SỰ THẬT MÀ KO ĐIỀU TRA HAY THỬ NGHIỆM ĐIỀU ĐÓ . VÍ DỤ : CHÚNG TA CỨ NGHỈ RẰNG CON TA SẺ GIỎI HƠN CHÚNG TA . > PHẢN NGHỈA : KHÔNG CHẤP NHẬN BẤT CỨ CÁI GÌ LÀ SỰ THẬT/NOT TAKE ANYTHING FOR GRANTED .
See also: grant, take
NGUỒN : Cambridge Dictionary of American Idioms Copyright © Cambridge University Press 2003. Reproduced with permission.
- - - -
NHẬN XÉT : TRÊN ĐỜI NÀY CÓ NHIỀU NGƯỜI NHƯ VẬY . HỌ LUÔN LUÔN NGHỈ RẰNG SẺ CÓ NGƯỜI GIÚP HỌ KHI HỌ GẶP KHÓ KHĂN . VÍ DỤ : CÓ NGƯỜI , QUA MỶ BAO NHIÊU NĂM MÀ KO CHỊU HỌC ANH VĂN ; GẶP KHÓ KHĂN THÌ HỌ NHỜ CON CÁI HAY BẠN BÈ GIÚP . NGƯỜI VN CHÚNG TA CÓ MỘT CÂU RẤT THÂM THÚY " SẲN Ổ MÀ ĐẺ !!! " . HỌ SỐNG MỘT CÁCH VÔ TƯ VÀ LUÔN LÀM KHỔ HAY LÀM PHIỀN BÀ CON VÀ BẠN BÈ MÀ THÔI !!!
CÓ LẺ TRONG THIÊN NHIÊN , CÓ NHỬNG LOẠI CHIM KO CHỊU XÂY TỔ MÀ DÙNG TỔ CỦA CHIM KHÁC KHI ĐẺ CON ; CHO NÊN ÔNG BÀ TA MỚI CÓ CÂU NÀY . CHÀO BẠN ,
SAN JOSE NGÀY 5 . 1 . 2011 .
No comments:
Post a Comment