Search This Blog

Wednesday, October 26, 2011

CÁCH XỬ DỤNG TRẠNG TỰ HAY LIÊN TỰ 'YET' .

NGUỒN : LONGMAN ADVANCED AMERICAN DICTIONARY .

A/ YET : ADVERB/ TRẠNG TỰ .
1/ DÙNG TRONG CÂU HỎI VÀ PHỦ ĐỊNH : CHO TỚI BÂY GIỜ , CHO TỚI 1 THỜI GIAN ĐẶC BIÊT : HAVE THEY SAID ANYTHING ABOUT THE MONEY YET ? DID STEVE CALL YOU YET ? THE POTATOES AREN'T QUITE READY YET .
2/ NOT YET : CÓ NGHỈA ' CHƯA ' ,  'VẨN CHƯA' : " IS SUPPER READY ?" NO , NOT YET .
3/ YET MORE/BIGGER/LATER ETC. THÊM VÀO ĐIỀU MÀ BẠN ĐẢ LÀM , V.V... , CÓ NGHỈA ' VẨN  ' : CALIFORNIA COULD FACE YET MORE FINANICIAL DIFFICULTIES . THIS IS YET ANOTHER REASON TO BE CAUTIOUS . THE OPENING OF THE FOURTH AVENUE NIGHTCLUB APPEARS TO HAVE BEEN DELAYED YET AGAIN (= ONE MORE TIME AFTER MANY OTHERS) .
4/ THE BIGGEST/WORST/MOST ETC (SMT) YET : DÙNG ĐỂ CHỈ ĐIỀU GÌ LỚN /TỆ NHỨT TỒN TẠI ĐẾN NAY : THIS COULD TURN OUT TO BE OUR COSTLIEST MISTAKE YET . MARTINSON'S LATEST NOVEL LOOKS LIKE HER BEST YET .
5/ AS (OF) YET , DÙNG TRONG NGHI VẤN HAY PHỦ ĐỊNH , TRONG VĂN NÓI/SPOKEN CHO TỚI HAY TRƯỚC ĐÂY : THERE ARE NO DETAILS AVAILABLE AS OF YET . AS YET , NO STARTING DATE HAS BEEN SET .
6/ TRONG VĂN VIẾT/FORMAL : VÀO LÚC NÀO ĐÓ TRONG TƯƠNG LAI , DÙ CHO BÂY GIỜ NHƯ THẾ NÀO  : WE MAY WIN YET .
7/ SB HAS YET TO DO STH , TRONG VĂN VIẾT , DÙNG ĐỂ NÓI AI ĐÓ VẨN KO LÀM VIỆC GÌ HAY VIỆC GÌ VẨN CHƯA XẢY RA : THE BANK HAS  YET TO RESPOND TO A LETTER WE SENT IN JANUARY .

B/ YET :  CONJUNCTION/LIÊN TỰ  .
1/ DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU SỰ NGẠC NHIÊN SAU ĐIỀU BẠN VỪA NÓI : THEY CHARGES INCREDIBLY HIGH PRICES , YET (TUY VẬY)  CUSTOMERS KEEP COMING BACK FOR MORE . SOME BATTERED WOMEN LIVE IN FEAR OF THEIR HUSBANDS , AND YET ARE TERRIFIED TO LEAVE .
2/ CÓ NGHỈA ' NHƯNG ' : IT'S AN INEXPENSIVE YET EFFECTIVE SOLUTION TO OUR PROBLEM .

No comments:

Post a Comment